Skip to content
Home » 아어서 그런지 Grammar | 중급 문법 / \”~아/어서 그런지\” 문법 배우기 / Learning Korean 인기 답변 업데이트

아어서 그런지 Grammar | 중급 문법 / \”~아/어서 그런지\” 문법 배우기 / Learning Korean 인기 답변 업데이트

당신은 주제를 찾고 있습니까 “아어서 그런지 grammar – 중급 문법 / \”~아/어서 그런지\” 문법 배우기 / Learning Korean“? 다음 카테고리의 웹사이트 ro.taphoamini.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://ro.taphoamini.com/wiki. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 한국어 배우기 / Learning Korean 이(가) 작성한 기사에는 조회수 2,350회 및 596441 Like 개의 좋아요가 있습니다.

아어서 그런지 grammar 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 중급 문법 / \”~아/어서 그런지\” 문법 배우기 / Learning Korean – 아어서 그런지 grammar 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

[동사, 형용사 -아/어서 그런지][명사 (이)라서 그런지] 이 문법은 이유를 말하는 문법입니다, \”아마\

아어서 그런지 grammar 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 아/어서 그런지 – – Hàn Quốc Lý Thú

2. Có biểu hiện tương tự là ‘아/어서인지’. 옷이 좀 작아서 그런지 움직이기 불편하다. = …

+ 여기에 표시

Source: hanquoclythu.com

Date Published: 8/29/2021

View: 6332

아/어서 그런지, ~아/어서 그랬는지 = Maybe because… It might…

( ~아/어서 그랬는지 shortened to ~았/었는지 ) 바빠서 그런지 죤은 … Grammar and vocab veos both TOPIK specific and more everyday content.

+ 여기에 자세히 보기

Source: study-korean.tumblr.com

Date Published: 4/10/2022

View: 1771

Cấu trúc ngữ pháp 아서 그런지/어서 그런지

hay sao mà’, ‘chẳng biết có phải vì….hay không mà’. Cách chia: – Động từ/ Tính từ -아/어서 그런지. + Động từ/ Tính từ kết thúc bằng …

+ 더 읽기

Source: hoctienghan.tuhoconline.net

Date Published: 8/7/2021

View: 2838

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 아/어서 그런지 – Hàn Quốc Lý Thú

Có biểu hiện tương tự là ‘아/어서인지’. 옷이 좀 작아서 그런지 움직이기 불편하다. =옷이 좀 작아서인지 움직이기 불편 …

+ 여기에 자세히 보기

Source: hanquoclythu.blogspot.com

Date Published: 11/19/2021

View: 7965

Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 어/어/서 그런지

Cách dùng của nó là A/V(chia theo dạng 아,어,여) rồi cộng với 그런지: 먹어서 그런지, 해서 그런지, 가서 그런지.. Còn với Danh từ thì thêm (이)라서 sau đó …

+ 여기에 더 보기

Source: blogkimchi.com

Date Published: 12/22/2022

View: 3983

72. 아/어서 그런지 = 아/어서인지 Sử… – Học Tiếng Hàn cùng …

72. 아/어서 그런지 = 아/어서인지 Sử dụng trong trường hợp không chắc chắn phải vì sự việc của vế trước mà xẩy ra sự việc của vế sau hay không.

+ 여기에 더 보기

Source: zh-cn.facebook.com

Date Published: 10/23/2021

View: 2366

-어서/아서/여서 그런지 | Oh My Korean

‘-어서/아서/여서 그런지’ is used to indicate an indefinite reason to explain the following situation. ○ 비가 와서 그런지 학교에 가기 싫어요. (I …

See also  성북동 엘에이 메뉴 | 🇺🇸La에서 꼭 먹어봐야할 코리아타운 맛집 11곳 추천 ! 최근 답변 286개

+ 더 읽기

Source: ohmykorean.com

Date Published: 6/3/2022

View: 4353

V/A+ 어/아/여서 그런지

Wait a minute. There are many people who exchange money these days may be because many people go traveling abroad. V/A+ 어서/아서/여서 그런지

+ 여기에 표시

Source: sayhikorean.com

Date Published: 8/5/2022

View: 3399

주제와 관련된 이미지 아어서 그런지 grammar

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 중급 문법 / \”~아/어서 그런지\” 문법 배우기 / Learning Korean. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

중급 문법 / \
중급 문법 / \”~아/어서 그런지\” 문법 배우기 / Learning Korean

주제에 대한 기사 평가 아어서 그런지 grammar

  • Author: 한국어 배우기 / Learning Korean
  • Views: 조회수 2,350회
  • Likes: 596441 Like
  • Date Published: 2021. 7. 26.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=1x5Un7gyjQI

STUDY KOREAN

~아/어서 그런지, ~아/어서 그랬는지 = Maybe because… It might be/have been because…

( ~아/어서 그랬는지 shortened to ~았/었는지 )

바빠서 그런지 죤은 무술에 관심 이 없다 = Maybe because he is busy, John is not interested in the martial arts.

잠을 못 자서 그런지 머리가 아프다 = Maybe because I didn’t sleep, I have a headache.

학생이 많이 늘었다. 그래서 그런지 갑자기 교실이 모자란다 = The number of students has increased. Maybe that’s why there aren’t enough classrooms.

감기약을 먹어서 그랬는지 수업 시간 때 졸려서 혼났어요 = Maybe because I took cold medicine, I fell asleep in class and got scolded.

친구가 양이 좀 적었는지 더 시키겠다고 했다 = Maybe because there wasn’t much food, my friend ordered more.

한국 사람이어서 그런지 매운 음식을 좋아해요 = (I like spicy food, maybe because I’m Korean.

Cấu trúc ngữ pháp 아서 그런지/어서 그런지

Cấu trúc ngữ pháp 아서 그런지/어서 그런지

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 아서 그런지/어서 그런지.

Cấu trúc ngữ pháp 아서 그런지/어서 그런지

– Cấu trúc ngữ pháp 아서 그런지/어서 그런지 dùng để thể hiện ý nghĩa: ‘vì vế trước mà dẫn đến xảy ra vế sau mặc dù lý do này có thể không chắc chắn (Không phải lý do xác thực, rõ ràng mà chỉ là suy nghĩ mơ hồ như vậy)’.

– Nếu dùng với động từ 이다 thì sẽ ở dạng -(이)라서 그런지.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘vì… hay sao mà’, ‘chẳng biết có phải vì….hay không mà’.

Cách chia:

– Động từ/ Tính từ -아/어서 그런지

+ Động từ/ Tính từ kết thúc bằng nguyên âm 아/오 + 아서 그런지

+ Động từ/ Tính từ kết thúc không phải nguyên âm 아/ 오 + 그런지

+ Thân từ kết thúc bằng 하다 ⇒ 해서 그런지

+ Khi kết hợp với 이다 ⇒ 이라서/ 이어서 그런지

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 아서 그런지/어서 그런지

오늘 남이 바빠서 그런지 못 간다고 했어요.

Hôm nay Nam bận hay sao mà nói không thể đến được.

화 씨가 피곤해서 그런지 의자에 앉은 채로 졸고 있었어요.

Hoa mệt hay sao mà ngồi trên ghế rồi ngủ luôn

황 씨가 화가 나서 그런지 표정 안 좋아요.

Hoàng giận hay sao mà biểu cảm không được tốt

날씨가 추워서 그런지 길이 사람이 없어요.

Không biết thời tiết lạnh hay sao mà trên đường không có ai.

한국은 교통이 편리해서 그런지 자유여행을 하는 사람이 많을 것 같아요.

Không biết giao thông Hàn Quốc thuận tiện hay sao mà có nhiều người đi du lịch tự do.

달랏은 유명한 관광지라서 그런지 관객들이 너무 많은 것 같아요

Có lẻ Đà Lạt là điểm du lịch nổi tiếng hay sao mà quan khách lại nhiều như vậy.

가: 치엔 씨, 지난 시험은 어땠어요?

Chiến à, kỳ thi vừa qua thế nào?

나: 공부를 변로 안 해서 그런지 좀 어려웠어요.

Do mình không ôn tập nhiều hay sao nên thấy hơi khó.

날씨가 따뜻해서 그런지 꽃이 더 많이 핀 것 같다.

Vì thời tiết ấm áp hay sao mà dường như hoa đã nở thêm rất nhiều.

아기가 배가 고파서 그런지 자꾸 운다.

Có phải do đói hay không mà em bé cứ khóc hoài.

Trên đây chúng ta đã tìm hiểu về cách dùng, các ví dụ của cấu trúc 아서 그런지/어서 그런지.

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 어/어/서 그런지

Chào các bạn, bài hôm nay ad sẽ học cùng với các bạn là về cấu trúc ngữ pháp 어/어/서 그런지. Như trong tiếng Việt sẽ có một số tình huống chúng ta phải diễn đạt một điều gì đó ngờ vực không chắc chắn kiểu như ‘không biết có phải quên ghi mã đề thi không mà cứ thấy lo lo‘, ‘không biết có phải sắp trúng số hay không mà toàn mơ thấy nhặt được tiền‘…đó đó những tình huống kiểu đó chúng ta sẽ vận dụng cấu trúc 어/어/서 그런지. Cụ thể cách dùng như nào chúng ta bắt đầu vào bài nhé.

Định nghĩa và cách dùng ngữ pháp 어/어/서 그런지

Ngữ pháp 어/어/서 그런지 – Được dùng để chỉ một lý do, nguyên nhân nào đó không chắc chắn khi dự đoán, phán đoán một vấn đề hiện tượng nào đó. (확실하지 않은이유나 원인을 추측할때). Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: không biết là, không chắc là, hay sao mà, chẳng biết có phải..

Ví dụ:

아까 간식을 먹어서 그런지 배가 안 고파요.

Không biết có phải do vừa nãy ăn vặt hay sao mà không thấy đói.

수진 씨는 성격이 좋아서 그런지 친구가 많아요.

Soo Jeen tính tình hay hay sao mà có nhiều bạn thật.

Cách dùng của nó là A/V(chia theo dạng 아,어,여) rồi cộng với 그런지: 먹어서 그런지, 해서 그런지, 가서 그런지.. Còn với Danh từ thì thêm (이)라서 sau đó cộng bình thường với 그런지: 선생님이라서 그런지, 의사라서 그런지..

Xem tiếp vài ví dụ nữa:

티 씨는 한국 드라마를 많이 봐서 그런지 발음이 좋네요.

Thi xem nhiều phim Hàn hay sao mà phát âm tốt thật đó.

날씨가 추워서 그런지 감기에 걸린 사람이 많네요.

Không biết do trời lạnh hay sao mà nhiều người bị cảm cúm thật.

화 씨는 디자이너라서 그런지 옷을 멋지게 잘 입어요.

Hoa là nhà thiết kế hay sao mà bận đồ đẹp thật.

TIP. Vì ngữ pháp 어/어/서 그런지 là dạng (추측) phán đoán dự đoán nên là chỉ chia ở thì hiện tại các bạn đừng bao giờ chia động từ trước nó dạng 았/었. Thứ hai nữa là đôi khi trong văn nói 어/어/서 그런지 sẽ được nói rút gọn thành 아/어서인지 (giữa 서và인지 viết liền nhé các bạn không có cách). Nghĩa thì vẫn tương tự như là 어/어/서 그런지.

Ví dụ:

A: 주말이라서인지 공원에 사람이 너무 많네요.

Do là cuối tuần hay sao mà công viên đông người thế.

B: 네, 주말에는 항상 사람이 많아요.

Vâng, chủ nhật lúc nào cũng vậy rất đông người.

A: 새로 이사한 집은 마음에 들어요?

Nhà mới chuyển đến thế nào, hài lòng không?

B: 네, 뒤에 산이 있어서인지 공기가 정말 좋아요.

Dạ, không biết có phải do đằng sau có núi hay sao mà không khí thích lắm ạ.

A: 지금 어디예요? 왜 아직 안 와요?

Bây giờ đang ở đâu vậy? Sao giờ này vẫn chưa tới(về)?

B: 지금 가는 중인데 비가 와서인지 차가 너무 밀려요.

Đang đi trên đường đây mà do mưa hay sao ấy đường kẹt quá.

→ Chuyên mục “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn” trên Blogkimchi.

5/5 – (4 đánh giá)

-어서/아서/여서 그런지

CLICK HERE TO DOWNLOAD THE ENTIRE BOOK.

‘-어서/아서/여서 그런지’ is used to indicate an indefinite reason to explain the following situation.

● 비가 와서 그런지 학교에 가기 싫어요. (I don’t want to go to school maybe because it’s rainy.)

● 한국 사람이어서 그런지 매운 음식을 좋아해요. (I like spicy food maybe because I’m Korean.)

V/A+ 어/아/여서 그런지

저, 환전을 하려고 하는데요. 원을 달러로 바꿔 주세요.

Well, I would like to exchange money. Please change (Korean) won into (U.S.) dollars.

얼마나 바꾸시겠습니까?

How much are you going to change?

1,000달러 바꿔 주세요. 환율이 어떻게 돼요?

Please change it to 1,000 dollars. How is the exchange rate?

지난주에 비해서 조금 떨어졌습니다.

It dropped a little bit compared to last week.

그거 참 잘됐네요.

That’s very good.

잠시만 기다리세요. 해외여행을 가는 분들이 많아서 그런지 요즘 환전하는 분들이 많으세요.

Wait a minute. There are many people who exchange money these days may be because many people go traveling abroad.

V/A+ 어서/아서/여서 그런지

It is used when the speaker expresses a supposed but unconfirmed cause or reason for the latter clause.

옆집 아이는 어렸을 때 미국에 살아서 그런지 영어를 잘해요.

A kid next door speaks fluent English maybe because he/she lived in the States when he/she was young.

우리 언니는 요가를 해서 그런지 전보다 건강해졌어요.

My elder sister got healthier than before maybe because she has practiced yoga.

날씨가 추워서 그런지 길에 사람이 많이 없어요.

There aren’t many people on the street maybe because the weather is cold.

Related words

환전 money exchange

달러 a dollar

환율 an exchange rate

전 before

Source: Yonsei University. Korean Language Institute

키워드에 대한 정보 아어서 그런지 grammar

다음은 Bing에서 아어서 그런지 grammar 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

See also  잠언 31장 쉬운성경 | 잠언 31장 [쉬운성경] Proverbs 31 매력도 헛되고, 아름다움도 허무하나, 여호와를 경외하는 자는 칭송을 받을 것이다. 그녀가 행한 일이 보상을 받고, 모든 사람들이 그녀 267 개의 가장 정확한 답변
See also  공 보석 플러싱 | [Local Economy] 플러싱 공보석, 정직함과 성실함으로 꾸준한 사랑받아 답을 믿으세요

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 중급 문법 / \”~아/어서 그런지\” 문법 배우기 / Learning Korean

  • 한국어
  • 한국말
  • 한글
  • 말하기
  • 듣기
  • 읽기
  • 쓰기
  • korean language
  • letters
  • alphabet
  • speaking
  • listening
  • writing
  • reading
  • Hàn Quốc
  • học tập
  • đọc
  • nói
  • 学习韩语
  • học tiếng hàn
  • koreys tilini o'rganish
  • Солонгос хэл сурах
  • belajar bahasa Korea
  • 韓国語学習
  • เรียนภาษาเกาหลี
  • เกาหลี
  • 韓国語
  • Koreys
  • Солонгос
  • Orang Korea
  • 韩文
  • ကိုရီးယားသင်ယူခြင်း
  • ကိုရီးယား
  • korean grammar
  • study korean
  • KIIP
  • 사회통합프로그램
  • 한국어와한국문화

중급 #문법 #/ #\”~아/어서 #그런지\” #문법 #배우기 #/ #Learning #Korean


YouTube에서 아어서 그런지 grammar 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 중급 문법 / \”~아/어서 그런지\” 문법 배우기 / Learning Korean | 아어서 그런지 grammar, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.